Thông báo danh sách học viên khóa học "Siêu âm chấn đoán hội chứng ống cổ tay"
Ban tổ chức xin gửi tới quý học viên danh sách các bác sĩ được cấp CME khóa học "Siêu âm chẩn đoán hội chứng ổng cổ tay"
Lưu ý: Đ: được cấp; T: không đạt; Không có thông tin tức là không làm bài test
Những bác sĩ nào thắc mắc vui lòng liên hệ Mrs Quy: 0974145149 (điện thoại và zalo - Ưu tiên liên hệ qua zalo)
STT | Họ Tên Học Viên | Ngày Sinh | Đơn vị Công Tác | Địa chỉ nhận CME | CME |
1 | Huỳnh Quang Minh | 26/11/1989 | Bệnh viện Bình Dân | 115/49/13 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận Phú Nhuận, TP.HCM | Đ |
2 | Hứa Thanh Bình | 08 - 07 -1988 | Phòng khám và chẩn đoán y khoa Duy Hưng | 158 Mai Thị Út, phường 1, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang ( phòng khám đa khoa Medic Tâm An, đối diện cửa bắc chợ Cai Lậy) | Đ |
3 | HỒ THU BA | 05/05/1966 | Phòng khám quốc tế ExSon | Phòng khám quốc tế ExSon. 722 Sư Vjan Hạnh, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh | Đ |
4 | Phùng Mạnh Cường | 18/07/1973 | Phòng khám đa khoa Quân Hằng | Phòng khám đa khoa Quân Hằng 50 tổ 3 ,Xuân Hà, TT Xuân Mai, Chương Mỹ, TP Hà Nội | Đ |
5 | LÊ THỊ LOAN TRINH | 29/06/1976 | BV QUẬN 4 tphcm | 506/19/15 đường 3/2 f14 q10 tphcm | Đ |
6 | Lê Thị Kim Anh | 10-09-1994 | Bệnh viện Bình Dân | 371 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, Tp HCM | Đ |
7 | Nguyễn Thành Lộc | 04/02/1991 | Bệnh viện Quận 6 - Khoa CĐHA | 106 Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, TpHCM | Đ |
8 | Mai Trung Trực | 22/02/1994 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Yên | 15 Nguyễn Hữu Thọ - phường 9 - thành phố Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên | |
9 | Nguyễn Thị Trinh | 12/12/1969 | Trung tâm Y khoa Medic | 354/60A Phan Văn Trị, P11, Q. Bình Thanh, TP.HCM HCM. | Đ |
10 | Bs CK1: Nguyễn Thuỵ Kim Trâm | 26/07/1976 | Phòng Chẩn đoán y khoa 564 Nguyễn Chí Thanh | 564 Nguyễn Chí Thanh, Phường 7, Quận 11. Tp HCM | Đ |
11 | Nguyễn Thị Diệu Thiện | 13/07/1984 | tu do | nguyen thi dieu thien | Đ |
12 | Phạm Đình Long | 28/07/1976 | Phòng Khám Đa Khoa Thanh Bình thành phố Hải Dương | Số 22 Đào Tấn, Tân Bình thành phố Hải Dương | Đ |
13 | Nguyễn Thị Thu | 02/01/1983 | Phòng Khám Đa Khoa Thanh Bình thành phố Hải Dương | Số 22 Đào Tấn, Tân Bình thành phố Hải Dương | Đ |
14 | PHẠM THANH HÒA | 05/02/1987 | Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | BVĐK Gia Đình - 73 nguyễn hữu thọ, hải châu, đà nẵng | Đ |
15 | Lê Thị Thanh Hà | 27/12/1993 | Bệnh viện quận 4 | Số 5 đường số 7, Trung Sơn, Bình Hưng, Bình Chánh, tp HCM | Đ |
16 | Phạm Thị Ngoan | 28/10/1977 | PKĐK SIHG | 16 Tôn Dật Tiên, P.Tân phong, Q.7, HCM | T |
17 | Thập thị thanh lợi | 10/05/1975 | Bv đa khoa sài gòn phan rang | Bs thập thị thanh loi, phòng siêu âm bv đa khoa sài gòn phan rang ,số 05 lê hồng phong phường mỹ hương thành phố phan rang tháp chàm tỉnh ninh thuận | Đ |
18 | Nguyễn Văn Cảnh | 02/07/1989 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Nội Bắc Giang | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Nội Bắc Giang - Phú Mỹ 2- Phường Dĩnh Kế - TP Bắc Giang | Đ |
19 | Nguyễn Thị Lan Hương | 19/07/1993 | Bệnh viện Bình Dân TPHCM | 506/19/15 đường 3/2, P14, Q10, TPHCM | Đ |
20 | Ma Hoàng Mậu | 01.01.1972 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên quang | Số 44 đường Lê Duẩn, phường tân hà, thành phố tuyên quang, tỉnh tuyên quang | Đ |
21 | ĐOÀN QUỲNH ANH | 14/05/1987 | Bệnh viện Nhân dân 115 | 45/3 Lý Tuệ, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TPHCM | Đ |
22 | Lê Tiến Tú | 31/03/1979 | Bệnh viện đa khoa quốc tế hà nội bắc giang | Bệnh viện đa khoa quốc tế hà nội bắc giang phú mỹ 2 phường dĩnh kế thành phố bắc giang | |
23 | Trịnh thị kim lệ | 01/08/1973 | Phòng khám đa khoa Sài Gòn | Pkdk Sài Gòn 3A35 Trần văn Giàu, phạm văn hai, bình Chánh | Đ |
24 | Đoàn Thanh Tú | 24/05/1983 | TTYT Hạ Hòa | Đoàn Thanh Tú Khoa CĐHA TT Y Tế Hạ Hòa Phú thọ | Đ |
25 | Đỗ thị tuyết âu | 16/09/1980 | Bệnh viện Chợ Rẫy | 351/123 Lê Đại Hành Phường 13 quận 11 tphcm | Đ |
26 | Nguyễn Sỹ Hưng | 13.08.1970 | Bệnh viện MEDIC Bình Dương | Bệnh viện MEDIC Bình Dương, 14A Nguyễn An Ninh, phường Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ |
27 | TRẦN MAI THẢO | 15/04/1985 | Bệnh viện Đại học Y dược TP HCM | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Đại học Y dược TP HCM | Đ |
28 | Phùng Thị Lan Thanh | 05/07/1968 | Samsun RC | 113 Phùng Văn Cung phường 02 quận Phú Nhuận TPHCM | Đ |
29 | NGUYỄN VIỆT HÙNG | 05/4/1971 | Phòng khám Hồng Hà | 29 phố Từa thị trấn Trần cao Phù cừ Hưng yên | Đ |
30 | Phan Duy Đoàn | 01/10/1991 | Phòng khám Đa khoa Quốc Tế | Số 98 Đường số 1, Phường số 10, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Đ |
31 | Đỗ Thị Vân | 28/02/1994 | Khoa CDHA Bệnh viện Tuệ Tĩnh | Học viện YDHCT Việt Nam, số 2 Trần Phú Hà Đông Hà Nội | Đ |
32 | Nguyễn Đức Văn | 07/02/1990 | bv đa khoa tỉnh Bắc Giang | thôn Dĩnh Tân, xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Đ |
33 | Phạm Thị Minh | 11/02/1975 | Bệnh viện Tuệ Tĩnh | Số 2 trần phú Hà Đông | Đ |
34 | Bùi Tiến Dũng | 10/2/1981 | Medical Diag center | 420 cao thắng phường 12 Quận 10 HCM | Đ |
35 | Vũ Nguyễn Trà My | 15/07/1990 | Phòng khám Đa khoa - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình | 16 Lê Quý Đôn - Đồng Mỹ - Đồng Hới - Quảng Bình | Đ |
36 | Phan Minh Hiếu | 05/02/1968 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | 43 Lý Thái Tổ, Pleiku, Gia Lai | Đ |
37 | Nguyễn Kim Hiếu | 18/07/1984 | PKĐK Medic Hoà Hảo | 254 hoà hảo phường 4 quận 10 | Đ |
38 | TRƯƠNG THỊ MỸ HOÀNG | 04/10/1984 | Phòng khám đa khoa Hòa Hảo( MEDIC Hòa Hảo) | 213 Nguyễn Duy Dương f4q10 tpHCM | Đ |
39 | Thịnh Văn Phú | 13.12.1984 | Pk Đa Khoa Y Cao Hà Nội | Phòng 516 Nơ 5 Bán đảo Linh Đàm- Tổ 16- Hoàng Liệt- Hoàng Mai- Hà Nội | Đ |
40 | Thiều Lê Duy | 22/11/1987 | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh, bệnh viện Đại học Y Dược TP HCM | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh, 215 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, TP HCM | Đ |
41 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 29/08/1980 | Bệnh viện Công an tỉnh Đắk Lắk | 25 Hà Huy Tập, p Tân lợi, tp Buôn Ma Thuột, đăk lăk | |
42 | LÊ THANH HẢI | 19/02/1986 | Trung tâm dinh dưỡng và y học vận động Nutrihome | 9/37 Đặng Văn Bi, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, TPHCM | Đ |
43 | Nguyễn văn Thành | 10/09/1957 | phòng khám Nancy 615A trần hưng Đạo Q5 tp Hồ chí Minh | phòng khám đa khoa Nancy 615A trần hưng đạo q5 tp HCM | Đ |
44 | Trần Thị Thanh Nga | 19/05/1983 | CTy TNHH Y Tế Hòa Hảo | B8.06 block B, chung cư Đặng Thành, số 27 đường Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh | Đ |
45 | Huỳnh Bé Em | 10.11.1974 | Phòng khám Đa khoa Bà Điểm | 152/3 Huỳnh Văn Nghệ p15 Quận Tân Bình Tp Hồ Chí Minh | Đ |
46 | Mai Lê Thiên Hương | 10.7.1976 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | 152/3 Huỳnh Văn Nghệ p15 quận Tân Bình tp Hồ Chí Minh | Đ |
47 | Trần Thị Minh Chi | 10/01/1964 | PKĐK Sài gòn | 88/9 Đường TL40 Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP HCM | Đ |
48 | Cao Thị Mỹ Hòa | 18/ 02/ 1973 | TTYT TP Quy Nhơn, Bình Định | 43 TRần Độc, P.Trần Phú, TP Quy Nhơn, Bình Định | Đ |
49 | LÊ KHẢI MINH | 27. 09 . 1983 | Phòng Khám Đa Khoa Đức Tín | PKĐK ĐỨC TÍN, 09 MẬU THÂN, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA. PHÚ YÊN | Đ |
50 | NGUYỄN THỊ THANH TÂM | 01/07/1980 | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TÂM ANH TP. HỒ CHÍ MINH | 373/224/2 Lý Thường Kiệt Phường 8 Quận Tân Bình Tp.HCM | Đ |
51 | Bùi Bích Thảo | 23/05/1994 | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh bệnh viện Bình Dân | 371 Điện Biên Phủ Phường 4, quận 3, tp Hồ Chí Minh | Đ |
52 | HỒ THỊ GIÁNG HƯƠNG | 09/01/1993 | Bệnh viện Bình Dân | Bệnh viện Bình Dân, 371 Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, tp Hồ Chí Minh | Đ |
53 | Trương Hoàng Quý | 10/10/1975 | Phòng khám Family Medical Practice | Phòng khám family medical practice 95 thảo điền quận 2 HCM | Đ |
54 | Cao Thị Ngân Giang | 20/07/1992 | BV Tân Hưng | 871 Trần Xuân Soạn P Tân Hưng Q7 TP HCM | Đ |
55 | NẠI THỊ HƯƠNG THOANG | 08/02/1984 | CÔNG TY TNHH Y TẾ HOÀ HẢO | 254 Hoà Hảo phường 4 quận 10 tp Hồ Chí Minh | Đ |
56 | Nguyễn Bùi Việt Cường | 13/9/1993 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 106 Nguyễn Huệ, phường Trần Phú thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | Đ |
57 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG | 26/02/1969 | bỏ trống | 16/61A đường B3, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM | Đ |
58 | Ngô thị Huyền Trang | 2/6/1985 | Trung tâm chẩn đoán y khoa Hòa Hảo | 63/21 Bà Hạt p 9, q.10, tp Hồ Chí Minh | Đ |
59 | NGUYỄN THỊ TUYẾT MINH | 01/04/1971 | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN HƯNG, TỈNH LONA AN | BS NGUYỄN THỊ TUYẾT MINH, PHÒNG XQuang, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TÂN HƯNG, TỈNH LONG AN | |
60 | Trần cẩm Loan, | 14/7/1984 | , BV Quân dân y tỉnh Trà Vinh | 219,nguyễn thị minh khai, khóm 6-phường 7_Tp Trà Vinh | Đ |
61 | Võ Duy | 02/ 01/ 1987 | Trung Tâm CĐHA- Bệnh viện Tâm Anh TP.HCM | 2B PHỔ QUANG- TÂN BÌNH- TP.HCM | Đ |
62 | Phan Văn Hiệp | 20/10/1978 | Bệnh viên đa khoa thanh chương | Bệnh viện đa khoa thanh chương | |
63 | Nguyễn Xuân Giang | 08/02/1976 | PK ĐK Minh Tâm, Long Biên, Hà Nội | Số nhà 23, ngõ 487 Hà Huy Tập, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội | Đ |
64 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 18/3/1974 | BVĐK mỹ phước | Khoa cđha BV ĐK Mỹ Phước,bến cát,Bình Dương | T |
65 | Nguyễn Thị Hợi | 24/10/1971 | Trung Tâm Y Tế Đạ Huoai | Số 104 đường Hùng Vương tổ DP 11 thị trấn Madaguoi huyện Đạ Huoai | Đ |
66 | Dương Văn Bé | 02/02/1986 | Bệnh Viện Quận Bình Thạnh | 1199/64 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8, TP.HCM | Đ |
67 | Trần Thanh Phong | 19/06/1984 | Bệnh Viện Đa Khoa Hạnh Phúc An Giang | 06 Phan Thành Long, khóm 1, Phường Mỹ Long, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang | Đ |
68 | Trần Thuỳ Trang | 08/09/1987 | Trung tâm chẩn đoán y khoa Medic | 08, Nguyễn Lâm, phường 06, quận 10, TpHCM | Đ |
69 | HỒ XUÂN SƠN | 16/08/1993 | học viên Cao học CĐHA - Đại học Y dược TP HCM | ông Hồ Đình Chung, sđt:0913853868, Đ/c: Bệnh viện Đa khoa Quang Thành, Km 403 quốc lộ 1A, xóm 2, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. | Đ |
70 | Nguyễn Tuấn Dương | 09/09/1990 | BVĐK Đức Minh | KTX E1 Đại học y Hà Nội | Đ |
71 | Lưu Thị Dương Trang | 13/10/1979 | Bệnh viện Quốc Tế Nam Sài Gòn | Bệnh viện Quốc tế Nam Sài Gòn, số 88, đường số 8, khu dân cư Trung Sơn, Bình Hưng, Bình Chánh, tp Hồ Chí Minh | Đ |
72 | Trần Thị Dung | 15/02/1990 | Phòng khám đa khoa Việt Hương | Căn hộ B7.11 chung cư Sài Gòn Avenue, đường số 11, phường Tam Bình, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh | Đ |
73 | Bùi Văn Thắng | 06/06/1991 | Phòng khám đa khoa Vietlife - HCM | 743 hồng bàng, phường 6, quận 6, TP Hồ Chí Minh | Đ |
74 | BÙI TRÍ DŨNG | 20.1.1974 | BV ĐHYD TPHCM | BV ĐHYD TPHCM | Đ |
75 | Đặng Ngọc Lưu | 13/02/1981 | Phòng khám Sản phụ khoa Hiền Đức | 295 tân kỳ tân quý, A8.02 c/cư The Garden,p. Tân sơn nhì, q. Tân phú, Tp.HCM | Đ |
76 | Võ Thị Ngọc Truyền | 08/10/1971 | Bệnh viện Quận 4 | 63_65 Bến Vân Đồn, phường 12, quận 4, tp.HCM | Đ |
77 | Trần Thị Trúc Phương | 15/12/1986 | Trung tâm Y khoa MEDIC Hòa Hảo | Trung tâm Y khoa MEDIC Hòa Hảo 254 Hòa Hảo phường 4 quận 10 TP. Hồ Chí Minh | Đ |
78 | Trần Thị Thêu | 15/05/1985 | Phòng khám sản phụ khoa Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai- Hà Nội | N8 BT01 Bắc Linh Đàm- Hoàng Mai- Hà Nội | Đ |
79 | Nguyễn Nguyên Vũ | 22/06/1983 | CIH | 104/28 đường 18 Bình Hưng Hòa Bình Tân TPHCM | Đ |
80 | Bùi Thị Dung | 15/10/1979 | PkĐk Vũng tàu | PKĐK Vũng Tàu- 207 Nguyễn Văn Trỗi- Phường 4-TP Vũng Tàu | Đ |
81 | TRẦN LÊ THIÊN LÝ | 29/05/1985 | BV199 - BCA | 216 Nguyễn Công Trứ - Quận Sơn Trà - TP Đà Nẵng | Đ |
82 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1983 | Bệnh viện đa khoa thành phố cà mau | 36, lý thái tôn, phường 2, thành phố cà mau, Tỉnh Cà Mau | Đ |
83 | Võ Lâm Toàn | 13/06/1981 | Phòng Khám Đa Khoa Trung Tâm Kỷ Thuật Cao Tây Nguyên | 128 Tôn Thất Tùng . Tp Pleiku. Tỉnh Gia Lai | Đ |
84 | Lưu Sử Ngọc Huy | 20/11/1973 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Phan Rang | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Phan Rang. 05 Lê Hồng Phong, P Mỹ Hương, TP Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận | Đ |
85 | PHÙNG THỊ PHI YẾN | 25/10/1973 | TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN | 273 nguyễn văn linh, phường phú lâm, thành phố tuy hòa, tỉnh phú yên | T |
86 | Vũ Thị Huê | 01/02/1984 | Phòng khám đa khoa Thanh Bình- Tỉnh Hải Dương | Vũ Thị Huê. Phòng khám đa khoa Thanh Bình- Phường Tân Bình- TP hải Dương- Tỉnh Hải Dương. | Đ |
87 | Nguyễn thế giang | 28-02-1990 | Khoa xét nghiệm - CĐHA Bệnh viện đa khoa Hàm Yên | Khoa xét nghiệm - CĐHA Bệnh viện đa khoa Hàm Yên. Tổ dân phố tân bình - Tân Yên - Hàm Yên - Tuyên Quang | Đ |
88 | Mông Thị Hồng Yến | 23/02/1991 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, BV Đại học Y Dược Tp HCM | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, BV Đại học Y Dược Tp HCM | Đ |
89 | Mai Thế Cường | 5/3/1978 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Nội - Bắc Giang | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Nội - Bắc Giang. Tổ dân phố Phú Mỹ 2, phường Dĩnh Kế, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Đ |
90 | Phạm Thị Mỹ Ngọc | 10/11/1972 | Phòng khám đa khoa Việt Phước | 30/2 đường 40 phường Hiệp Bình Chánh - Thủ Đức TP HCM | Đ |
91 | Bùi Quốc Thịnh | 15/02/1970. | Pkđk :Nguyễn Dũng 48 Phan Chu Trinh - Đăk lăk | Pkđk :Nguyễn Dũng 48 Phan Chu Trinh - Đăk lăk | Đ |
92 | Phạm Quốc Dũng | 20/10/1986 | Phòng khám Đa Khoa Quốc Tế Nhân Hậu | 522 Nguyễn Chí Thanh, p7,q10 , Ho chi minh | |
93 | Mai Công Sao | 2/9/2020 | Bệnh viện ĐHYD tp Hồ Chí Minh | Khoa CĐHA BV ĐHYD tp HCM | Đ |
94 | Nguyễn Thụy Ngọc Trâm | 04/05/1978 | PKĐK CTCP Thiên Khải | 332-334 Phạm Văn Chiêu - P9 - Quận Gò Vấp - TPHCM | Đ |
95 | Hứa Thị Mỹ Ngọc | 16/01/1968 | BVĐK Sài Gòn Bình Dương | 39 Hồ Văn Cống , phường Tương Bình Hiệp , TP Thủ Dầu Một, Bình Dương | Đ |
96 | Nguyễn Tấn Phúc | 12/07/1978 | Bệnh viện quốc tế City. | Bệnh viện quốc tế City, số 3, đường 17A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh. | Đ |
97 | Ngô Quang Hưng | 26/04/1983 | Bv Đại Học Y Dược TpHCM | Bv Đại Học Y Dược TpHCM, 215 Hồng Bàng, P11, Q.5, TpHCM | Đ |
98 | Lâm Thị Kim Chi | 29/06/1987 | Bệnh viện Đa khoa Vinmec Đà Nẵng | Bệnh viện Đa khoa Vinmec Đà Nẵng, giao lộ 30/4 - Nguyễn Hữu Thọ, Đà Nẵng | Đ |
99 | HUỲNH THÚY HOA | 12/02/1977 | Phòng khám CarePlus Việt Nam chi nhánh quận 7,tp Hồ Chí Minh | 105 Tôn Dật Tiên, phường Tân Phú, quận 7,tp Hồ Chí Minh. | Đ |
100 | Trần Thị Minh Nguyệt | 05/02/1974 | TTYT Quận 10 | 571 sư vạn hạnh phường 13 quận 10 | Đ |
101 | Hoàng Thị Thu | 29/9/1968 | PKĐK Vạn An _ Tp Buôn Ma Thuột | 01 Mai Hắc Đế Tp Buôn Ma Thuột | Đ |
102 | Huỳnh Thị Ngọc Điệp | 25/05/1972 | PK ĐK Thánh Mẫu | 118 Bành Văn Trân-P7-Q Tân Bình | T |
103 | Trần Thị Diệu | 25/12/1990 | Bệnh Viện Hoàn Mỹ Sài Gòn | 30.03A 126 Hồng Bàng, phường 12, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh | Đ |
104 | TÔ VĂN MINH | 22-09-1974 | Trung tâm Dinh dưỡng - YHVĐ Nutrihome chi nhánh Tp. HCM | 448/101 Phan Huy Ích F12 QUận Gò Vấp, Tp. HCM | Đ |
105 | Nguyễn Duy Tùng. | 1/11/1976 | Bệnh viện đk huyện thanh chương | Trưởng khoa chẩn đoán hình ảnh. Bệnh viện đa khoa huyện thanh chương. Tỉnh nghệ an | Đ |
106 | Bùi Thị Song Hạnh | 21/11/1991 | Bệnh viện đại học Y dược TPHCM | Khoa Chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đại học Y dược TPHCM, 215 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, TPHCM | Đ |
107 | Nguyễn Thị Thu Hà | 09-09-1977 | Khoa CĐHA Bv Việt Tiệp Hải Phòng | Khoa CĐHA Bv Việt Tiệp Hải Phòng số 1 nhà thương Lê chân Hải phòng | Đ |
108 | Lê Minh Thắng | 15-12-1989 | Khoa CĐHA - Bệnh viện Đại học Y dược Tp.HCM | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bv Đhyd Tp.HCM -215 Hồng Bàng - P.11 - Q5 - HCM | Đ |
109 | Nguyễn Thị Sáu Lục | 23/06/1981 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái | Khoa chẩn đoán hình ảnh, BVĐK tỉnh Yên Bái, xã giới phiên, thành phố Yên Bái | Đ |
110 | Bùi Hồng Lĩnh | 06/06/1976 | PKĐK HOÀ HẢO | 254, Hoà Hảo, phường 04, quận 10 | Đ |
111 | Nguyễn Văn Ngọc Minh | 12-2-1988 | Bệnh Viện Gia Đình Đà Nẵng | Nguyễn Văn Ngọc Minh, 73 Nguyễn Hữu Thọ, Đà Nẵng | Đ |
112 | Nguyễn Đình Sang | 25/11/1962 | Bệnh viện Quận 1, TP HCM | 40B PHAN LIÊM, PHƯỜNG ĐA KAO, QUẬN 1, TP HCM | Đ |
113 | Trầm Thị Tú Hương | 04.10.1982 | Công ty TNHH Y Tế Hòa Hảo | 254 Hòa Hảo P4 Q10 Tphcm | Đ |
114 | Lê Trung Hải | 19 / 05 / 1995 | Trung tâm y tế huyện Hưng Nguyên | Số nhà 23 ngõ 22 đường Lê Viết Thuật thành phố Vinh Tỉnh Nghệ An | Đ |
115 | NGUYỄN THẮNG | 26/03/1994 | Bệnh viện quận 4 | 63-65 bến vân đồn p12 q4 | Đ |
116 | Cao Trọng Văn | 24/08/1990 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Ung Bướu TP Hồ Chí Minh | Căn hộ D2.10.06, chung cư 4S, đường 30, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh | Đ |
117 | Đỗ Thị Anh Điệp | 21/12/1983 | Bv Đa khoa Vạn Hạnh Tp. HCM | 781/b1-b3-b5 Lê hồng phong, P12, Q10, Tp. Hcm | Đ |
118 | VŨ ĐỨC ĐẠI | 08/02/1974 | CÔNG TY XÉT NGHIỆM BỆNH LÝ HỌC VIỆT NAM | 630 Nguyễn chí thanh, P4, Q11, Tp.hcm | Đ |
119 | Trương Thị Ngọc Tiến | 14/08/1980 | TTCĐ Y Khoa Medic hòa hảo Tphcm | 254 hòa hảo p4 q10 tphcm | Đ |
120 | Phạm Văn Quế | 11/11/1986 | Bệnh Viện Đa Khoa Hoà Bình Thành Phố Hải Dương | Bệnh viện đa khoa Hoà Bình đường Phạm Xuân Huân, Phường Hải Tân, thành phố Hải Dương | Đ |
121 | hoàng thị thanh Hà | 20/03/1984 | Pk đa khoa Đại phước | 906b chung cư phú lợi _phạm thế hiển_p7_q8 _tp hcm | Đ |
122 | Hồ nữ băng giang | 1972 | phòng kham đa khoa Thien phuoc | 269 điện biên phủ p7 q3 HCM. địa chỉ gởi CME 9 đường 20 p4 q8 HCM | Đ |
123 | Nguyễn Ngọc Thanh Huyền | 11/9/1987 | Bệnh viện đại học y dược tp. Hồ Chí Minh | Chung cư Tân Phước, lô A, 153 Lý Thường Kiệt, p7, q11, tp. Hồ Chí Mimh | Đ |
124 | Cao Lê Minh Thảo | 11/03/1978 | PKĐK Thiện Tâm Sài Gòn | 564 Nguyễn Chí Thanh, Phường 7, Quận 11. Tp HCM | Đ |
125 | Nguyễn Trung Tỉnh | 01/01/1984 | Trung tâm y tế huyện Vị Thủy - Tỉnh Hậu Giang | Số 06 Nguyễn Huệ - Ấp 4 - TT Nàng Mau -Trung tâm y tế huyện Vị Thủy - Tỉnh Hậu Giang | Đ |
126 | Đoàn Thị Bích Ngọc | 17/7/1980 | Khoa chẩn đoán hình ảnh | Khoa cđha, bệnh viện Becamex, lái thiêu, thuận an, bình dương | Đ |
127 | Vũ Tuấn | 04/07/1988 | Phòng khám đa khoa quốc tế Quang Thanh | Phòng khám đa khoa quốc tế Quang Thanh - Thôn Câu Hạ A- xã Quang Trung- huyện An Lão- Hải Phòng | Đ |
128 | Nguyễn Thị Hương Thảo | 11/08/1967 | Bv Đk Cao su Đồng Nai | Bv Đk Cao su Đồng Nai, phường Suối Tre tp Long Khánh tỉnh đồng Nai | |
129 | Phạm Công Tiến | 26/01/1966 | BV ĐK Khu Vực Lagi - Bình Thuận | 38 Hai Bà Trưng- phường Phước hội- Thị xã Lagi - Bình Thuận | |
130 | Nguyễn Công Phượng | 10/8/1969 | Bệnh viện Gia Đình Đà Nẵng | Bệnh viện Gia Đình Đà Nẵng, 73 Nguyễn Hữu Thọ TP Đà Nẵng | Đ |
131 | Trần Văn Tranh | 16/04/1982 | Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện quân y 110 | Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện quân y 110 Phường thị cầu bắc ninh tỉnh bắc ninh | Đ |
132 | Vu Ngoc Anh | 1981 | Pk Tam Duc | 147 Truong Chinh F 12 quan Tan binh tphcm | Đ |
133 | Nguyễn Thị Kim Dung | 16/06/1976 | Bệnh viện quốc tế Becamex | Số 8, đường số 3, phường bình trưng Tây, quận 2, tphcm | Đ |
134 | Hoàng Thị Bạch Dương | 16/01/1961 | Phòng khám Đa khoa Nhi Sài Gòn | Số 05, đường Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Đ |
135 | Thái Thị Thanh Lan | 01/10/1964 | Diag Medical Center VietNam | 414-420 Cao Thắng, F12, Q10, TPHCM | Đ |
136 | Nguyễn Anh Huy | 20/6/1987 | Bệnh viện Ung Bướu thành phố Hồ Chí Minh | 182 Hoàng Văn Thụ Phường 9 Quận Phú Nhuận TP Hồ Chí Minh | Đ |
137 | NGUYỄN CÁT VĂN | 30 - 11- 1974 | BỆNH VIỆN QUỐC TẾ GIA KHANG | 27 Đường số 6, KDC Tân Mỹ, Phường Tân Phú, Q.7, TP HCM. | Đ |
138 | Trần Quang Minh | 15/9/1974 | Phòng khám đa khoa Bảo Minh Bắc Giang | Phòng khám đa khoa Bảo Minh Toà nhà 4C Minh khai thành phố Bắc giang Tỉnh Bắc Giang | Đ |
139 | Nguyễn thị thu thủy | 02/08/1981 | trung tâm y tế tam dương - vĩnh phúc | gửi về trung tâm y tế | Đ |
140 | Nguyễn Quang Dũng | 03/03/1967 | BV hoàn mỹ Sài Gòn | 60-60A Phan Xích Long P1, quận Phú Nhuận TPHCM | Đ |
141 | Trần Văn Khoa, | 17/01/1974 | phòng khám nhi đồng hai mốt | 68 đường số 11 khu dân cư bình Hưng, bình chánh, TP hcm | Đ |
142 | Nguyễn Văn Nam | 21/05/1983 | Trung Tâm Y Tế Krông Ana -DakLak | 197 - Nguyễn Tất Thành - Trung Tâm Y Tế Krông Ana -DakLak | Đ |
143 | Vũ Văn Nam | 01-02-1966 | Khoa chẩn đoán hình ảnh- Trung Tâm y tế huyện Việt Yên- Bắc Giang | Khoa chẩn đoán hình ảnh- Trung tâm y tế huyện Việt Yên- Bắc Giang | Đ |
144 | Nguyễn Xuân Đô | 15/01/1969 | Bv Hoàn mỹ sài gòn | Nguyễn Xuân Đô, khoa Cđha Bv Hoàn mỹ sài gòn, 60 phan xích long, phú nhuận | Đ |
145 | Lai Tín Nghĩa | 13-02-1990 | Viện Y tế công cộng Tp.HCM | 104 huỳnh văn bánh - phường 15 - Quận phú nhuận - Tp.HCM | Đ |
146 | Nguyễn Thị Lệ Duyên | 15/05/1982 | Bệnh viện QT Becamex | Khoa CĐHA- Bv QT Becamex, Khu Gò Cát, Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương | Đ |
147 | ĐỖ XUÂN SINH | 05/12/1965 | BVĐK SÀI GÒN HÀ TĨNH | ĐỖ XUÂN SINH, BVĐK SÀI GÒN HÀ TĨNH, 100 LÊ HỒNG PHONG, THẠCH LINH, TP HÀ TĨNH | Đ |
148 | Nguyễn Thị Huyền | 06.10.1985 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | Khoa thăm dò chức năng bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | |
149 | Nguyễn Thạch Thảo | 20/9/1991 | Bệnh viện đa khoa Medlatec | Khoa chẩn đoán hình ảnh, bệnh viện đa khoa Medlatec, số 42 Nghĩa Dũng, quận Ba đình, Hà Nội | Đ |
150 | PHẠM THỊ NGỌC HIỀN | 09/08/1986 | Khoa CĐHA Bệnh viện đa khoa Gia đình Đà Nẵng | Bệnh viện đa khoa Gia đình, 73 Nguyễn Hữu Thọ, quận Hải Châu, Đà Nẵng | Đ |
151 | TRẦN THANH TÙNG | 30/10/1975 | BV HOÀN MỸ SÀI GÒN | 60-60A Phan Xích Long - P 1- Q Phú Nhuận - HCM | Đ |
152 | Lê Anh Tuấn | 03/8/1978 | Phòng khám đa khoa quốc tế Long Bình | Trương Thị Mỹ Duyên số nhà 78 đường Hai Bà Trưng - thị trấn Long Thành - huyện Long Thành - Đồng Nai | |
153 | Mã ngọc Mỹ | 17/04/1979 | pk Toàn Mỹ | 383 tên lửa , bình trị đông B , quận bình tân | Đ |
154 | Sử Thị Ngọc Quyến | 08/05/1979 | Bệnh viện Đa khoa quốc tế Becamex | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đa khoa quốc tế Becamex, Khu Gò Cát, Phường Lái Thiêu, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương | T |
155 | Phạm thị thảo | 17/11/1971 | Bv pttm Ngô Mộng Hùng | 14 đường 18 p4 q8 | Đ |
156 | Nguyễn Thu Thủy | 21.07.1967 | Bệnh Viện Đại Học Y Dược TPHCM | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Bệnh Viện Đại Học Y Dược TPHCM | Đ |
157 | Vũ Lê Minh | 06/07/1986 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | 597 Lạc Long Quân phường 10 quận Tân Bình | Đ |
158 | Nguyễn Hữu Vĩnh | 05/08/1967 | Khoa Chẩn đoán Hình ảnh- Bệnh viện đa khoa Gia đình Đà Nẵng | 73- Nguyễn Hữu Thọ- Thành phố Đà Nẵng | Đ |
159 | Cao Văn Tuân | 16/6/1964 | PHòng khám Gia Bảo | A311 chung cư Tây Thạnh , phường Tây Thạnh ,quận Tân Phú ,TP Hồ Chí Minh | Đ |
160 | Võ xuân hồng | 08/05/1987 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | Block B, sunrise riverside, nguyễn hữu thọ, phước kiển, nhà bè | Đ |
161 | Nguyễn Thị Hồng Lý | 18/01/1988 | Bệnh viện Nhi đồng 2 | BA 6.08, chung cư New City, tháp Bali 2, 17 Mai Chí Thọ, phường Bình Khánh, quận 2, TP Hồ Chí Minh | Đ |
162 | Nguyễn Thị Thùy Trang | 06/09/1990 | Trung tâm y tế huyện Hoa Lư | Phong Văn thư, TTYT huyện Hoa Lư, thị trấn Thiên Tôn, Hoa Lư, Ninh Bình ( nhận hộ bs Trang _ khoa cấp cứu). | Đ |
163 | Lê Thị Mỹ Linh | 02/02/1982 | Khoa cdha, bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | Lê Thị Mỹ Linh, khoa cdha, bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi, đường Lê Hữu Trác, tỉnh Quảng Ngãi | Đ |
164 | LƯU THÚY HẰNG | 28/12/1989 | Tự do | CHUNG CƯ RICHSTAR- 278 HÒA BÌNH-P.HIỆP TÂN- QUẬN TÂN PHÚ- TP. HỒ CHÍ MINH | Đ |
165 | Trần Thị Tịnh Tâm | 08/06/1992 | Bệnh viện đa khoa Gia Đình | 73 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng | Đ |
166 | Bùi Thị Phương Loan | 04/05/1983 | Bv đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | 73 Nguyễn Hữu Thọ quận Hải Châu Đà Nẵng | Đ |
167 | Nguyễn Văn Thụ | 09/02/1989 | Bệnh viện Phụ sản nhi Bình Dương | 455 đường cách mạng tháng 8, phú cường, thủ dầu một, bình dương | Đ |
168 | Phạm Văn Thương | 09/04/1962 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Tuệ Tĩnh | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Tuệ Tĩnh. Địa chỉ: Số 2, Trần Phú, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội | T |
169 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 21/03/1986 | Bệnh viện HNĐK Nghệ An | Bệnh viện HNĐK Nghệ An | Đ |
170 | Đoàn Thị Hải Yến | 12/05/1992 | Bệnh viện Đại Học Y Dược- Hoàng Anh Gia Lai | Bệnh viện Đại Học Y Dược- Hoàng Anh Gia Lai | Đ |
171 | Nguyễn Đoàn Duy Quang | 22.11.1992 | Bệnh viện Đại Học Y Dược TPHCM | Khoa CDHA bệnh viện DHYD TPHCM, 215 Hồng Bàng quận 5 TPHCM | Đ |
172 | Phạm Thị Ngọc Trinh | 21/12/1991 | Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | 73 Bùi Kỷ phường Khuê Trung quận Cẩm Lệ TP Đà Nẵng | Đ |
173 | Lê Duy Lâm | 03/01/1993 | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh, Bệnh Viện Đa Khoa Khu Vực Thủ Đức | 64 Lê Văn Chí, Khu phố 1, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM | Đ |
174 | Danh Thị Minh Hà | 08/05/1963 | Bệnh viện đk nam saigon | 719/52C huỳnh tấn phát, p. phú thuận quận 7,tp hcm | Đ |
175 | Đoàn Thị Oanh | 10/08/1989 | Khoa Thăm dò chức năng - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang- đường Lê Lợi - thành phói Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang | Đ |
176 | Đỗ Trung Kiên | 08/11/1993 | Học Viện Quân Y | Park 11 Phòng 0804 Times City, Mai Động, Hoàng Mai, Hà Nội | Đ |
177 | Đào thị mộng cầm | 12/10/1990 | Benh vien binh dan | 371 dien bien phu p4 q3 hcm | Đ |
178 | Hoàng Quốc Lợi | 05/09/1989 | Bệnh viện TWQĐ 108 | Khoa Chẩn đoán chức năng, Bệnh viện TWQĐ 108, số 1 Trần Hưng Đạo, Hà Nội | |
179 | Phan Trung Kiên | 05/06/1988 | Khoa Thăm Dò Chức Năng - BVĐK Thống Nhất - Đồng Nai | Khoa TDCN bvđk Thống Nhất - 234 QL1A - P Tân Biên - TP Biên Hòa- Đồng Nai | Đ |
180 | Phan Công Chiến | 09/10/1989 | Khoa CĐHA BV ĐHYD TPHCM | 215 Hồng Bàng P11 Q5 TPHCM (BV ĐHYD TPHCM) | Đ |
181 | BÙI ĐỖ QUYÊN | 28/07/1971 | Bv ĐHYD TP HCM | 34 đường 8A kdc Trung Sơn, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp HCM | Đ |
182 | Nguyễn Thị Trang | '27/05/1992 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh. Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng | Nguyễn Thị Trang Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | Đ |
Bạn Đọc Quan tâm
Sự kiện sắp diễn ra
Thông tin đào tạo
- Những cạm bẫy trong CĐHA vú và vai trò của trí tuệ nhân tạo
- Hội thảo trực tuyến "Cắt lớp vi tính đếm Photon: từ lý thuyết tới thực tiễn lâm sàng”
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN TỤC VỀ HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH: BÀI 3: U não trong trục
- Danh sách học viên đạt chứng chỉ CME khóa học "Cập nhật RSNA 2021: Công nghệ mới trong Kỷ nguyên mới"
- Danh sách học viên đạt chứng chỉ CME khóa học "Đánh giá chức năng thất phải trên siêu âm đánh dấu mô cơ tim"
Bình luận