Danh sách học viên đủ điều kiện cấp CME lớp học "Chụp cắt lớp vi tính tim mạch"
Danh sách học viên đã hoàn thành bài test đủ điều kiện cấp CME
Chủ đề “Chụp cắt lớp vi tính tim mạch"
Các học viên chú ý kiểm tra kĩ lại các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ gửi CME, trình độ chuyên môn, đơn vị công tác, địa chỉ gửi CME để ban tổ chức hoàn thành hồ sơ cấp CME chính xác nhất.
Nếu thấy có gì sai sót hay nhầm lẫn, liên hệ ngay với ban tổ chức qua:
Mrs Thuận 0985607086 (ưu tiên qua zalo)
STT | Họ và tên học viên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Đơn vị công tác | Địa chỉ gửi CME |
1 | Phan Minh Hiếu | 03/08/1976 | Cử nhân | Cty TNHH y tế Hoà Hảo - PKĐK | 254 Hoà Hảo, P.4, Q.10, tp. HCM (phòng MSCT 640, lầu 1). |
2 | Lưu Quang Tuấn | 04/11/1986 | KTV chẩn đoán hình ảnh | Khoa CĐHA bệnh viện Việt Đức | Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Việt Đức |
3 | Thái Đỗ Hoàng | 01/01/1994 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh y học | Bệnh viện 199 | 03 Trần Đức Thảo phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng |
4 | Nguyễn Hoài Bảo | 09/06/1994 | Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học | bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | BV Hoàn Mỹ Sài Gòn, 60-60A Phan Xích Long, P1, Phú Nhuận |
5 | NGUYỄN MẠNH TÚ | 08/04/1989 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Hình Ảnh Y học | Khoa CĐHA Bệnh viện Việt Đức | |
6 | BÙI VĂN AN | 02/09/1993 | Cử nhân CĐHA | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | 122 đường Hoàng Văn Thụ, phường Hoàng Văn Thụ, tp Bắc Giang |
7 | PHẠM THỊ LỘC | 02/06/1995 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện thành phố Thủ Đức | 29 Phú Châu, phường Tam Phú, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Phan Thị Tú Linh | 25/4/1995 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn | 60A Phan Xích Long, phường 1, phú nhuận, tp hồ chí minh |
9 | Phạm Văn Huy | 10/04/1996 | Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức | Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức, QL1A phường Điện Nam Trung, Tx Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
10 | Dương Thị Huệ | 07/02/1995 | Cử nhân CĐHA | BVĐK Vùng Tây Nguyên | 66/9B YWang -P.EaTam-tp BMT -DakLak |
11 | Nguyễn Huy Thịnh | 1/9/1996 | Cử nhân KTHA | Bệnh viện hoàn mỹ sài gòn | 60A phan xích long bv hoàn mỹ sài gòn |
12 | Trần Văn Hiếu | 06/01/1991 | Kỹ Thuật Viên | Bệnh Viện Đa Khoa Phương Đông | Lô A-A6, Cụm CN Phùng, Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Hà Nội |
13 | Lê Thị Phương Thảo | 08/10/1994 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện FV | Khoa CĐHA, bệnh viện FV, số 6,Nguyễn Lương Bằng, p.Tân Phú, quận 7,TP. Hồ Chí Minh |
14 | Hồ Thị Hải Yến | 05/09/1994 | Cử nhân | Bệnh viện FV | |
15 | Nguyễn trung Tài | 22/12/1993 | kỹ thuật viên trung cấp | bệnh viện Chợ Rẫy phnom penh (cambodia) | chung cư conic riverside đương số 1 , phường 7 quận 8, tphcm (sđt người nhận Ms.dương 0985697510) |
16 | ĐÀO HỒNG QUANG | 28-10-1982 | Kỹ thuật viên | Khoa chẩn đoán hình ảnh - BV việt đức | Khoa chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Việt Đức. Số 40 tràng thi- hoàn kiếm - hà nội. |
17 | Bùi anh hoàng | 04081969 | Kỹ thuật viên x quang | Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện việt đức | Ngõ 678 đường la thành ba đình hà nội |
18 | Nguyễn Đình Phương | 27/07/1979 | Cử nhân Kỹ thuật viên | Bệnh Viện Nhi Trung Ương | Khoa CĐHA- BV Nhi Trung Ương |
19 | Nguyễn Thị Minh Thùy | 27/10/1986 | Cử nhân | Khoa CĐHA bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Thị Minh Thùy, cổng số 9 Bệnh viện tỉnh Khánh Hòa, đường Quang Trung, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
20 | Nguyễn Thị Trúc My | 20/03/1996 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng 871 Trần Xuân Soạn phường Tân Hưng quận 7 tpHCM |
21 | NGUYỄN THÀNH ĐẠT | 22/04/1998 | Cao đẳng | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
22 | Nguyễn Minh Sơn | 25/12/1997 | Cao đẳng Kỹ thuật Hình ảnh Y học | Khoa C8-A, Trung tâm Chẩn đoán Hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Khoa C8-A, Trung tâm Chẩn đoán Hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
23 | Nguyễn Tuấn Khang | 30-08-1997 | Cao Đẳng | Bệnh viện Hữu nghị Việt- Tiệp | Bệnh viện Hữu nghị Việt- Tiệp cơ sở 2, đường An Kim Hải, An Đồng, An Dương, Hải Phòng |
24 | Lê xuân thảo | 22/05/1990 | Cao đẳng | Bệnh viện 30/4 bộ công an | Khoa chẩn đoán hình ảnh bv 30/4 bộ công an. Số 9 sư vạn hạnh-phuong 9- quận 5-Tp HCM |
25 | Đái Kinh Quốc | 2/1/1972 | CN kỹ thuật hình ảnh | BVĐKTT Tiền Giang | Số 2 Hùng Vương F1 TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang |
26 | NGUYỄN TUẤN LINH | 02/02/1992 | Trung học | Bệnh Viện Bưu Điện | Cổng 3 Bệnh Viện Bưu Điện 49 Trần Điền - Định Công - Hoàng Mai- Hà Nội |
27 | Nguyễn Quang Huy | 13/04/1990 | Cao đẳng | Khoa Chẩn đoán hình ảnh -Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức | Khoa Chẩn Đoán Hình ảnh Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức - 40 Tràng Thi Hoàn Kiếm Hà Nội |
28 | Võ Thanh Duy | 31/10/1987 | Kỹ Thuật Viên | Bệnh viện Chợ Rẫy | 201B Nguyễn Chí Thanh, P12, Q5, Tp HCM; (Khoa CĐHA-bv Chợ Rẫy) |
29 | Nguyễn Đặng Tuấn Vũ | 01/04/1991 | Cử nhân đại học | Bệnh viện Quốc tế Mỹ | 487 Cộng Hoà, phường 15, quận Tân Bình, Tp.Hcm |
30 | Đỗ Công Đức | 12/09/1994 | Cao đẳng | Bệnh viện HN Việt Đức | 40 Tràng Thi, Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
31 | Nguyễn Minh Anh | 22/03/1996 | Kỹ Thuật Viên Xquang | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh - BV HN Việt Đức | minhanh2203@gmail.com |
32 | Nguyễn Minh Châu | 29/01/1996 | Cao Đẳng | Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức | Minhchau29011996@gmail.com |
33 | Từ Như Hiển | 26/11/1996 | Kĩ thuật y hạng IV | Khoa chẩn đoán hình ảnh BV Hữu Nghị Việt Đức | Số 46 Thôn khê hồi, xã hà hồi, huyện thường tín,TP hà nội |
34 | Bùi Thanh Tú | 05/04/1991 | Cao đẳng kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Hoàn mỹ-Bệnh viện Quốc tế vinh | số 99, đường Phạm Đình Toái, xã Nghi Phú, TP.Vinh, T.Nghệ An (bệnh viện Quốc tế Vinh) |
35 | Lê Xuân Ninh | 13/04/1994 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh y học | Family medical practice Ho Chi Minh | 172 Âu Cơ- phường 9- quận Tân Bình- thành phố Hồ Chí Minh |
36 | Đỗ Thành Văn | 05/09/1994 | Kỹ thuật viên CĐHA | Khoa CĐHA bv Hứu nghị Việt Đức | Khoa CĐHA Bv Hữu nghị Việt Đức |
37 | LÊ XUÂN LÃM | 21/06/1989 | Cử nhân KTHA | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh, BVĐK TÂY NINH | Lê Xuân Lãm Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh, BVĐK Tây Ninh |
38 | ĐẶNG NGỌC THUẬN | 08/04/1996 | cử nhân | BV Hoàn Mỹ Sài Gòn | BV Hoàn Mỹ Sài Gòn, 60-60A Phan Xích Long, phường 1, quận Phú Nhuận, TP.HCM |
39 | Đỗ Trọng Ninh | 19/09/1988 | Cử nhân | TT.CĐHA & ĐQCT, Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh - Hà Nội | Đỗ Trọng Ninh, Trung tâm CĐHA & ĐQCT, bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh - Hà Nội, 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
40 | ĐỖ THU HIỀN | 27/06/1997 | Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh Y học | Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Quốc tế City | Bệnh viện Quốc tế City, số 3 đường 17A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Tp.HCM |
41 | LÊ QUANG THẮNG | 15/10/1992 | Cao Đẳng | Bệnh viện hữu nghị Việt Đức | Khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện hữu nghị Việt Đức |
42 | NGUYỄN THỊ THU THẢO | 03/12/1994 | Cao đẳng | FV hospital | 6 nguyễn lương bằng, phường tân phú, quận 7 |
43 | Trương Đoàn Bảo Tâm | 21/10/1993 | Cử nhân | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh TP. HCM | 2B Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, TPHCM |
44 | Võ Thị Mỹ Duyên | 07/02/1997 | Kỹ thuật viên | Bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh TP.HCM | Bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh TP.HCM - 2B Phổ Quang, phường 02, quận Tân Bình, TPHCM |
45 | Trần thanh sơn | 12/03/1974 | Cử nhân x quang | Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện Chợ Rầy. | Khoa chẩn hình ảnh bệnh viện Chợ Rẩy. |
46 | Trần Minh Nhật | 2/10/1996 | Cao Đẳng | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh HCM | Bv Tâm Anh - 2B Phổ Quang -Phường 2 - Tân Bình - HCM |
47 | Lâm Ngọc Nam | 24/07/1989 | KTV | BVĐK Đồng Tháp | 144 Mai Văn Khải, Ấp 3 Mỹ Tân, Tp Cao Lãnh, Đồng Tháp |
48 | Nguyễn Đình Khư | 18/10/1996 | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh | Bệnh viện Tâm Anh TP.HCM | 03 Lý Tự Trọng, Tổ 8, Khu phố Diêu Trì, Thị Trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định |
49 | Nguyễn Quang Thạch | 02/02/1994 | Cao đẳng kỹ thuật y học | Bệnh viện Quận Tân Phú | Bệnh viện Quận Tân Phú số 609-611 Đường Âu Cơ - Phường Phú Trung - Quận Tân Phú - TP Hồ Chí Minh |
50 | THÁI THỊ VÂN ANH | 01/06/1986 | Kỹ thuật viên | Family Medical Practice | 7 Nguyễn Văn Chiêm phường Bến Nghé quận 1 (gửi giờ hành chính trước 17h) |
51 | PHẠM THỊ NGỌC HÂN | 12.02.1997 | KỸ THUẬT VIÊN | BÊNH VIỆN QUỐC TẾ CITY | Số 03, đường số 17A, Bình Trị Đông B, Bình Tân, Hồ Chí Minh - Bệnh Viện Quốc Tế City |
52 | Bùi Trường Quân | 03/01/1995 | Trung cấp | Khoa chẩn đoán hình ảnh bệnh viện bưu điện | |
53 | HÀ XUÂN CẢNH | 18/01/1994 | Cử nhân KTYH | BV đa khoa tỉnh Bình Định | 363 Tây Sơn , TP Quy Nhơn, Bình Định |
54 | Võ HOÀNG NHÂN | 14.04.1991 | Trung cấp kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | 370C, hẻm 3, khu vực 1, đường Phạm Hùng, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TPCT |
55 | LÊ ĐÌNH KIÊN | 15/09/1976 | Cao Đẳng Kỹ Thuật Hình Ảnh | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Bệnh Viện Việt Đức Hà Nội | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Bệnh Viện Việt Đức Hà Nội |
56 | Dương Ngọc Thắng | 09-10-1988 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện nhân dân 115 | 64/63/2 Nguyễn Khoái P2, Q4, TpHCM |
57 | Đỗ Thành Phương | 12/07/1983 | KTV trung học | Khoa CĐHA_BV Bưu Điện số 49 Trần Điền _ Định Công_ Hoàng Mai_Hà Nội. | Đỗ Thành Phương Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh _ Bệnh Viện Bưu Điện_ số 49 Trần Điền_ Định Công_ Hoàng Mai_ Hà Nội. |
58 | Trần Thị Nhung | 10/11/1997 | Cử nhân Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh | Bệnh viện đa khoa Tân Hưng | Bệnh viện Tân Hưng 871 Trần Xuân Soạn, q7, HCM |
59 | Nguyễn minh đức | 16/07/1991 | Kỹ thuật viên cao đẳng y | Khoa chẩn đoán hình ảnh- bện viện chợ rẫy | Khoa CDHA- bệnh viện chợ rẫy, 201B đường nguyễn chí thanh, p12 , q5, tp hồ chí minh |
60 | Nguyễn Thị Thu Hoài | 26/05/1992 | Cao đẳng | Bệnh viện E | Số nhà 64 thôn Du Nội xã Mai Lâm huyện Đông Anh Hà Nội |
61 | Ngô Tiến Đạt | 02/05/1996 | Kỹ thuật y ( hạng IV) | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh - BV Hữu Nghị Việt Đức | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh - BV Hữu Nghị Việt Đức |
62 | Phạm Thị Trúc Ly | 08/04/1997 | Cử nhân kĩ thuật hình ảnh y học | Phòng khám đa khoa bác sĩ Đoàn Thung | 100 Hùng Vương, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
63 | Đỗ Thành Phương | 12/07/1983 | KTV trung học | Khoa CĐHA_BV Bưu Điện số 49 Trần Điền _ Định Công_ Hoàng Mai_Hà Nội. | Đỗ Thành Phương Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh _ Bệnh Viện Bưu Điện_ số 49 Trần Điền_ Định Công_ Hoàng Mai_ Hà Nội. |
64 | Vũ Tiến Đạt | 15/11/1995 | Cử nhân Chẩn đoán Hình ảnh | Bệnh viện Quốc tế City | Số 3 đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
65 | Phạm Thị Như Ý | 11/04/1998 | Đại học | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | 60-60A Phan Xích Long, phường 1, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh |
66 | Đào Hữu Nhất | 18-06-1996 | Cử Nhân | Bệnh Viện Đa Khoa Vĩnh Đức | Bệnh Viện Đa Khoa Vĩnh Đức, Quốc Lộ 1A, Phường Điện Nam Trung, Thị Xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam |
67 | Phạm Đình Thảo | 25/02/1972 | Cử nhân | Bệnh viện Thống Nhất | 75/5 Trần Văn Quang, F10, Quận Tân Bình |
68 | Bùi Huy Hoàng | 15/09/1987 | Cử nhân cao đẳng hình ảnh y học | Bệnh viện hữu nghị việt tiệp hải phòng | Nhà số 12A đường trung hành. Phường đằng lâm. Quận hải an. Thành phố Hải Phòng |
69 | VŨ XUÂN THANH | 09/07/1992 | Cử nhân chẩn đoán hình ảnh y học | BV Hữu nghị Lạc Việt | BV Hữu nghị Lạc Việt Phúc Yên- Đ. Hai Bà Trưng, P. Hùng Vương, TP. Phúc Yên, T. Vĩnh Phúc. |
70 | Chế Quang Nhân | 7/9/1997 | Cử Nhân | BV Hoàn Mỹ Sài Gòn | 293/5 Phan Xích Long, phường 2, Quận Phú Nhuận, TPHCM |
71 | Đặng Xuân Thọ | 06/02/1992 | KTV CDHA | BV Đa khoa Tỉnh Gia Lai | 212 Phạm Hùng Pleiku Gia Lai |
72 | HUỲNH PHÚC HẬU | 01-01-1966 | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tỉnh An Giang | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tỉnh An Giang , 917 Tôn Đức Thắng, phường Vĩnh Mỹ, Châu Đốc, An Giang |
73 | Lương Thái Thanh | 30/01/1981 | Điều dưỡng trung học | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | Khoa chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
74 | Trần Tiến | 20/04/1992 | KTV cao đẳng | bệnh viện hữu nghị việt tiệp hải phòng | Số 9/145 tôn đức thắng, phường an dương, quận lê chân, tp hải phòng |
75 | Hoàng Đình Khoa | 1/5/1993 | KTV CĐHA | Bệnh viện Vinmec Nha Trang, 42A Trần Phú - Nha Trang - Khánh Hòa | |
76 | Nguyễn Đình Thọ | Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Phú Thọ | |||
77 | Lê Văn Long | TT CĐHA & ĐQCT, BV Đa khoa Tâm Anh - Hà Nội | |||
78 | Ngô Văn Tiệp | TT CĐHA & ĐQCT, BV Đa khoa Tâm Anh - Hà Nội | |||
79 | Lê Gia Nguyên | TT CĐHA & ĐQCT, BV Đa khoa Tâm Anh - Hà Nội | |||
80 | Nguyễn Hoàng Vũ | Khoa CĐHA BV Hữu nghị Việt - Tiệp Hải Phòng | |||
81 | Đặng Phương Nam | Khoa CĐHA BV Hữu nghị Việt - Tiệp Hải Phòng | |||
82 | Hoàng Hữu An | Khoa CĐHA BV Hữu nghị Việt - Tiệp Hải Phòng | |||
83 | Triệu Tiến Dương | Bệnh Viện Đa khoa MEDLATEC | |||
84 | Lê Duy Phú | Bệnh Viện Đa khoa MEDLATEC | |||
85 | Hoàng Mai Công | Bệnh viện Việt Pháp-Hà Nội | |||
86 | Lường Văn Quyến | Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Thái Nguyên | |||
87 | Đặng Văn Trọng | Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Thái Nguyên | |||
88 | Lê Việt Huy Hoàng | BV 108 | |||
89 | Nguyễn Tuấn Hải | BV Việt Đức | |||
90 | Nguyễn Thị Tuyết | 21/7/1998 | KTV chẩn đoán hình ảnh | BV E | 89 Trần Cung, Hà Nội |
91 | Trần Xuân Lộc | BV ĐK Nam Định | |||
92 | Lâm Thị Phượng | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | |||
93 | Trần Minh Tân | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | |||
94 | Nguyễn Huỳnh Thanh Tú | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | |||
95 | Nguyễn Thị Mỹ Tiên | Bệnh viện quận 11 | |||
96 | Phạm Thị Ánh Tuyết | Bệnh viện quận 11 | |||
97 | Lê Thị Ngoc Hạnh | Bệnh viện quận 11 | |||
98 | Đặng Quốc Hội | Bệnh viện đa khoa Cà Mau | |||
99 | Nguyễn Hữu Trí | BVĐK TW Cần Thơ | |||
100 | Nguyễn Công Duẩn | Bv đa khoa Đà Nẵng | |||
101 | Lê Hoàng Tâm | Bv Phụ sản Nhi Đà Nẵng | |||
102 | Lê Viết Hải | Bv Phụ sản Nhi Đà Nẵng | |||
103 | Võ Nguyễn Thúy An | BV Đại học Y Dược CS1 | |||
104 | Lê Kim Hằng | BV Đại học Y Dược CS1 | |||
105 | Trần Trung Nam | BV Đại học Y Dược CS1 | |||
106 | Trần Hồng Việt | BV Đại học Y Dược CS2 | |||
107 | Võ Thị Thu Thảo | BV Nguyễn Tri Phương | |||
108 | Võ Trần Tùng Linh | BV 175 | |||
109 | Lê Văn Giang | BV 175 | |||
110 | Nguyễn Thị Bích Thuyền | BV Tâm Anh TPHCM | |||
111 | Trần Văn Quyết | BV Tâm Anh TPHCM | |||
112 | Lê Thị Minh | BV Tâm Anh TPHCM | |||
113 | Nguyễn Thị Thu Thùy | BV Tâm Anh TPHCM | |||
114 | Nguyễn Đình Dũng | BV Tâm Anh TPHCM | |||
115 | Dương Thị Cẩm Nhung | BV Tâm Anh TPHCM | |||
116 | Phan Ngọc Sơn | BV FV | |||
117 | Bùi Phương Vũ Linh | BV FV | |||
118 | Nguyễn Thành Nam | BV Quận 11 | |||
119 | Nguyễn Tấn Văn | BV TMH TPHCM | |||
120 | Trần Lộc Huy | BV Quân Dân Y Miền Đông | |||
121 | Nguyễn Đức Thành | BV Đa khoa tỉnh Bình Định | |||
122 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | BV Đa khoa khu vực Long Khánh | |||
123 | Nguyễn Văn Đức | BV Đa khoa khu vực Long Khánh | |||
124 | Trần Hồng Phương Dung | BV ĐH Y Dược Huế | |||
125 | Hoàng Ngọc Thành | BV ĐH Y Dược Huế | |||
126 | Cao Văn Hoàng | BV ĐK Phúc Thịnh - Thanh Hóa | |||
127 | Dương Văn Hoan | BV ĐK Phúc Thịnh - Thanh Hóa | |||
128 | Nguyễn Hoàng Phi Long | Siemens Healthineers | |||
129 | Võ Trường Nhân | Siemens Healthineers | |||
130 | Nguyễn Minh Huy | Siemens Healthineers | |||
131 | Đoàn Mạnh Cường | Siemens Healthineers | |||
132 | Hoàng Thị Thu Hiền | 03/07/1995 | Cử nhân chẩn đoán hình ảnh | BV Quận 2 | |
133 | NGUYỄN BỮU CHÂU | 05/09/1995 | Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh y học | BV Chợ Rẫy | |
134 | Ngô thế sáng | 20/04/1990 | Cử nhân kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | Bệnh viện ung bướu tỉnh Bắc Giang | |
135 | Nghiêm Thị Phương Nga | 18/01/1988 | Bác sỹ | Siemens Healthineers |
Bạn Đọc Quan tâm
Sự kiện sắp diễn ra
Thông tin đào tạo
- Những cạm bẫy trong CĐHA vú và vai trò của trí tuệ nhân tạo
- Hội thảo trực tuyến "Cắt lớp vi tính đếm Photon: từ lý thuyết tới thực tiễn lâm sàng”
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN TỤC VỀ HÌNH ẢNH HỌC THẦN KINH: BÀI 3: U não trong trục
- Danh sách học viên đạt chứng chỉ CME khóa học "Cập nhật RSNA 2021: Công nghệ mới trong Kỷ nguyên mới"
- Danh sách học viên đạt chứng chỉ CME khóa học "Đánh giá chức năng thất phải trên siêu âm đánh dấu mô cơ tim"
Bình luận